Xem thêm:
Tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật - P1
1.野菜を煮(に)る:Luộc rau
野菜が煮(に)える: Rau luộc ( Rau đã được luộc)
2.タオルを濡(ぬ)らす:Làm ướt khăn lau.
服が濡(ぬ)れる: Quần áo bị ướt.
3.子供を寝(ね)かせる: Cho đứa bé ngủ
子供が寝る: Đứa bé đang ngủ
4.泥棒(どろぼう)を逃(のが)す: Để tên trộm chạy trốn
泥棒が逃(に)げる: Tên trộm chạy trốn.
5.ご飯を残(のこ)す: Để thừa cơm
5月まで雪(ゆき)が残(のこ)る: Vẫn còn tuyết đến tháng 5.
6.Trường hơp đặc biệt có cùng cách đọc nhưng khác chữ Hán.
新聞に広告を載せる : Đăng quảng cáo trên báo.
客が乗(の)る: Khách lên tàu.
7.発表を始(はじ)める: Bắt đầu bài phát biểu.
授業が始まる: Giờ học được bắt đầu
8.シュートを外(はず)す: Sút bóng lệch
シュートが外(はず)れる: Cú sút bóng bị lệch.
9.恨(うら)みを晴(は)らす: Xua tan đi, quên đi sự căm ghét.
天気が晴(は)れる: Trời nắng.
10.ビールを冷(ひ)やす:Làm lạnh bia.
体が冷(ひ)える: Cơ thể bị lạnh, trở nên lạnh.
11.店(みせ)を開(ひら)く: Mở cửa hàng.
ドアが開(ひら)く: Cửa đang mở.
12.車をぶつける: Đâm xe vào...
車がぶつかる: Xe bị đâm.
13.宿題(しゅくだい)を増(ふ)やす: Tăng lượng bài tập về nhà.
留学生(りゅうがくせい)が増(ふ)える:Số lượng lưu học sinh đang tăng lên.
14.機械(きかい)で雪(ゆき) を降(ふ)らせる: Dùng máy để dỡ tuyết
雨(あめ)が降(ふ)る: Mưa rơi
15.荷物を減(へ)らす: Giảm lượng đồ đạc.
お腹が減(へ)る: Đói bụng
16.スプーンを曲(ま)げる: Bẻ cong thìa.
道が曲(ま)がる: Rẽ.
17.言葉(ことば)を交(まじ)える:Thay đổi ngôn ngữ.
外国人(がいこくじん)と交(まじ)わる: Giao lưu, trao đổi với người nước ngoài.
18.コーヒーに牛乳を混(ま)ぜる:Pha sữa vào cà phê
色々な味が混(ま)ざる: Nhiều mùi vị được trộn lẫn với nhau
19.電話番号(でんわばんごう)を間違(まちが)える: Gọi nhầm, bấm nhầm số điện thoại.
電話番号が違(ちが)う: Số điện thoại bị nhầm, bị sai.
20.ゴミをまとめる: Gom rác, tập hợp rác
チームがまとまる: Nhóm được tập hợp lại
21.時計の針を回(まわ)す: Vặn kim đồng hồ.
時計の針が回(まわ)る: Kim đồng hồ được vặn.
22.安(やす)いお店を見(み)つける:Tìm thấy cửa hàng rẻ.
いい部屋(へや)が見(み)つかる: Phòng tốt được tìm thấy.
23.ニュースを見(み)る: Xem tin tức
部屋の窓(まど)から月(つき)が見える: Từ cửa sổ phòng có thể ngắm trăng.
24.お仕事(しごと)休(やす)んで迷惑(めいわく)をかける: Vì nghỉ việc nên gây ra phiền phức.
お仕事休むと迷惑がかかる: Bao nhiêu phiền toái sẽ đến nếu mà nghỉ việc.
25.子供が目を覚(さ)めす;Đứa bé mở mắt.
朝6時になるとめが覚(さ)める: Cứ hễ đến 6 giờ sáng là tự mở mắt.
26.本(ほん)を棚(たな)へ戻(もど)す:Cho sách về lại giá sách
先生が教室へ戻(もど)る: Thầy giáo quay trở về phòng học
27.紙(かみ)を燃(も)やす: Đốt giấy.
布団(ふとん)が燃(も)える: Chăn bị cháy.
28.パンを焼(や)く: Nướng bánh mỳ
パンが焼(や)ける: Bánh mỳ được nướng.
29.紙を破(やぶ)る:Xé rách giấy
紙が破(やぶ)れる: Giấy bị rách
30.服(ふく)を汚(よご)す:Làm bẩn quần áo
服が汚(よご)れる: Quần áo bị bẩn.
31.お湯(ゆ)を沸(わ)かす: Đun nước nóng
お湯が沸(わ)く: Nước nóng đang được đun
32.クラスを二(ふた)つに分(わ)ける: Chia lớp thành hai nhóm
クラスが二つに分(わ)かれる: Lớp được chia làm hai nhóm
33.Trường hợp đặc biệt:
手紙(てがみ)を渡(わた)す: Trao thư
電車(でんしゃ)が橋(はし)を渡(わた)る: Tàu đi ngang qua cầu.
34.窓(まど)のグラスを割(わ)る: Làm vỡ kính cửa sổ
窓のぐらすが割(わ)れる: Kính cửa sổ bị vỡ.
35.洗(あら)う前(まえ)に服(ふく)を浸(つ)ける: Ngâm quần áo trước khi giặt.
私はお風呂に浸(つ)かる; Tôi được ngâm mình trong bồn tắm.
以上
Du Học Nghĩa Lĩnh |