18 December 2015

Tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật - P2

Xem thêm: 
Tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật - P1

1.野菜を煮(に)る:Luộc rau
 野菜が煮(に)える: Rau luộc ( Rau đã được luộc)
2.タオルを濡(ぬ)らす:Làm ướt khăn lau.
 服が濡(ぬ)れる: Quần áo bị ướt.
3.子供を寝(ね)かせる: Cho đứa bé ngủ
 子供が寝る: Đứa bé đang ngủ
4.泥棒(どろぼう)を逃(のが)す: Để tên trộm chạy trốn
泥棒が逃(に)げる: Tên trộm chạy trốn.
5.ご飯を残(のこ)す: Để thừa cơm
 5月まで雪(ゆき)が残(のこ)る: Vẫn còn tuyết đến tháng 5.
6.Trường hơp đặc biệt có cùng cách đọc nhưng khác chữ Hán.
新聞に広告を載せる : Đăng quảng cáo trên báo.
  客が乗(の)る: Khách lên tàu.
7.発表を始(はじ)める: Bắt đầu bài phát biểu.
  授業が始まる: Giờ học được bắt đầu
8.シュートを外(はず)す: Sút bóng lệch
  シュートが外(はず)れる: Cú sút bóng bị lệch.
9.恨(うら)みを晴(は)らす: Xua tan đi, quên đi sự căm ghét.
 天気が晴(は)れる: Trời nắng.
10.ビールを冷(ひ)やす:Làm lạnh bia.
 体が冷(ひ)える: Cơ thể bị lạnh, trở nên lạnh.
11.店(みせ)を開(ひら)く: Mở cửa hàng.
  ドアが開(ひら)く: Cửa đang mở.
12.車をぶつける: Đâm xe vào...
  車がぶつかる: Xe bị đâm.
13.宿題(しゅくだい)を増(ふ)やす: Tăng lượng bài tập về nhà.
  留学生(りゅうがくせい)が増(ふ)える:Số lượng lưu học sinh đang tăng lên.
14.機械(きかい)で雪(ゆき) を降(ふ)らせる: Dùng máy để dỡ tuyết
  雨(あめ)が降(ふ)る: Mưa rơi
15.荷物を減(へ)らす: Giảm lượng đồ đạc.
  お腹が減(へ)る: Đói bụng
16.スプーンを曲(ま)げる: Bẻ cong thìa.
  道が曲(ま)がる: Rẽ.
17.言葉(ことば)を交(まじ)える:Thay đổi ngôn ngữ.
  外国人(がいこくじん)と交(まじ)わる: Giao lưu, trao đổi với người nước ngoài.
18.コーヒーに牛乳を混(ま)ぜる:Pha sữa vào cà phê
  色々な味が混(ま)ざる: Nhiều mùi vị được trộn lẫn với nhau
19.電話番号(でんわばんごう)を間違(まちが)える: Gọi nhầm, bấm nhầm số điện thoại.
  電話番号が違(ちが)う: Số điện thoại bị nhầm, bị sai.
20.ゴミをまとめる: Gom rác, tập hợp rác
  チームがまとまる: Nhóm được tập hợp lại
21.時計の針を回(まわ)す: Vặn kim đồng hồ.
  時計の針が回(まわ)る: Kim đồng hồ được vặn.
22.安(やす)いお店を見(み)つける:Tìm thấy cửa hàng rẻ.
  いい部屋(へや)が見(み)つかる: Phòng tốt được tìm thấy.
23.ニュースを見(み)る: Xem tin tức
  部屋の窓(まど)から月(つき)が見える: Từ cửa sổ phòng có thể ngắm trăng.
24.お仕事(しごと)休(やす)んで迷惑(めいわく)をかける: Vì nghỉ việc nên gây ra phiền phức.
  お仕事休むと迷惑がかかる: Bao nhiêu phiền toái sẽ đến nếu mà nghỉ việc.
25.子供が目を覚(さ)めす;Đứa bé mở mắt.
  朝6時になるとめが覚(さ)める: Cứ hễ đến 6 giờ sáng là tự mở mắt.
26.本(ほん)を棚(たな)へ戻(もど)す:Cho sách về lại giá sách
  先生が教室へ戻(もど)る: Thầy giáo quay trở về phòng học
27.紙(かみ)を燃(も)やす: Đốt giấy.
  布団(ふとん)が燃(も)える: Chăn bị cháy.
28.パンを焼(や)く: Nướng bánh mỳ
  パンが焼(や)ける: Bánh mỳ được nướng.
29.紙を破(やぶ)る:Xé rách giấy
  紙が破(やぶ)れる: Giấy bị rách
30.服(ふく)を汚(よご)す:Làm bẩn quần áo
  服が汚(よご)れる: Quần áo bị bẩn.
31.お湯(ゆ)を沸(わ)かす: Đun nước nóng
  お湯が沸(わ)く: Nước nóng đang được đun
32.クラスを二(ふた)つに分(わ)ける: Chia lớp thành hai nhóm
  クラスが二つに分(わ)かれる: Lớp được chia làm hai nhóm
33.Trường hợp đặc biệt:
 手紙(てがみ)を渡(わた)す: Trao thư
  電車(でんしゃ)が橋(はし)を渡(わた)る: Tàu đi ngang qua cầu.
34.窓(まど)のグラスを割(わ)る: Làm vỡ kính cửa sổ
  窓のぐらすが割(わ)れる: Kính cửa sổ bị vỡ.
35.洗(あら)う前(まえ)に服(ふく)を浸(つ)ける: Ngâm quần áo trước khi giặt.
  私はお風呂に浸(つ)かる; Tôi được ngâm mình trong bồn tắm.
以上

Du Học Nghĩa Lĩnh
Du Học Nghĩa Lĩnh

Chúng tôi tự hào là trung tâm duy nhất công khai chi phí du học Nhật bản rõ ràng và minh bạch.

Bài viết được xem nhiều nhất trong tuần qua

 
GỬI TIN NHẮN CỦA BẠN