19 January 2017

Tiếng Nhật phỏng vấn ngành nhân sự - văn phòng

Các bạn chuẩn bị phỏng vấn đi làm ở các công ty của Nhật, nhưng các bạn còn đang lo lắng khi chưa biết sẽ nhận được các câu hỏi gì từ các nhà tuyển dụng viên. Đừng lo lắng bạn hãy đọc bài viết này nhé. Du học Nghĩa Lĩnh hi vọng đọc xong các bạn sẽ có thêm tự tin vào chính bản thân mình trong cuộc phỏng vấn gặp gỡ với các nhà tuyển dụng.
  
Dạo này đi phỏng vấn các công ty Nhật họ hỏi rất nhiều, làm các bạn hay dễ rơi vào bị động, đã thế lại còn sử dụng nhiều từ ngữ chuyên ngành, mà còn tổ chức hội đồng phỏng vấn gồm 6 người. Cứ phải là run cầm cập ấy chứ nhỉ. Trước đây lần đầu đi phỏng vấn mình cũng thế (đứng không vững ấy).




Nên, chúng ta cần chuẩn bị được gì thì chuẩn bị trước nha. Đây là một số từ ngữ văn phòng mọi người tham khảo thêm thôi nhé, còn tùy từng vị trí và công ty để chuẩn bị thêm cho buổi phỏng vấn đạt kết quả tốt. Nếu bạn nào cần chuẩn bị kỹ trước buổi phỏng vấn, có thể inbox hoặc liên hệ để mình tư vấn nhé - HOÀN TOÀN TRÊN TÌNH THẦN TỰ NGUYỆN CỞI MỞ ạ.

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật về các chuyên ngành trong nhân sự/ văn phòng.

Theo thứ tự từ trái qua phải là chữ Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Ý nghĩa
1 会社 かいしゃ kaisha Công ty 
2 会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân viên công ty
3 株式会社 かぶしきがいしゃ kabu shiki gaisha Công ty cổ phần 
4 有限会社 ゆうげんがいしゃ yuugen gaisha Công ty trách nhiệm hữu hạn
5 企業 きぎょう kigyou Doanh nghiệp / Công ty
6 大手企業 おおてきぎょう oote kigyou  Doanh nghiệp lớn
7 中小企業 ちゅうしょうきぎょう chuushou kigyou Doang nghiệp vừa và nhỏ
8 営業部 えいぎょうぶ eigyou bu Phòng bán hàng/kinh doanh
9 開発部 かいはつぶ kaihatsu Phòng phát triển
10 人事部 じんじぶ jinji bu Phòng nhân sự
11 総務部 そうむぶ soumu bu Phòng tổng vụ
12 事務所 じむしょ jimu sho Văn phòng
13 事務員 じむいん jimu in Nhân viên văn phòng
14 従業員 じゅうぎょういん juugyou in Nhân viên / Công nhân
15 社長 しゃちょう sha chou Giám đốc
16 副社長 ふくしゃちょう fuku sha shou Phó giám đốc
17 部長 ぶちょう bu chou Trưởng phòng
18 課長 かちょう ka chou Tổ trường
19 係長 かかりちょう kakari chou Trưởng nhóm / Lead
20 専務 せんむ senmu Giám đốc điều hành
21 総支配人 そうしはいにん Sou shihai nin Tổng Giám đốc
22 取締役 とりしまりやく tori shimari yaku Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên
23 上司 じょうし joushi Superior / Boss/Cấp trên
24 部下 ぶか buka Cấp dưới
25 派遣会社 はけんがいしゃ haken gaisha Công ty cung ứng lao động
26 派遣社員 はけんしゃいん haken shain Công nhân của CT cung ứng lao động
27 同僚 どうりょう dou ryou Đồng nghiệp 
28 判子 はんこ hanko Con dấu cá nhân
29 印鑑 いんかん inkan Dấu cá nhân
30 企画書 きかくしょ kikaku sho Bản kế hoạch, bản dự án
31 新製品 しんせいひん shin seihin Sản phẩm mới
32 書類 しょるい shorui Tài liệu
33 受付 うけつけ uke tsuke Khu vực tiếp tân / Quầy thông tin
34 面接 めんせつ mensetsu Phỏng vấn
35 通勤ラッシュ つうきんラッシュ tsukin rasshu Đi làm lúc cao điểm
36 残業 ざんぎょう zan gyou Làm thêm
37 出張 しゅっちょう shucchou Công tác
38 有給休暇 ゆうきゅうきゅうか yuukyuu kyuuka Nghỉ phép có lương
39 給料 きゅうりょう kyuuryou Tiền lương
40 ボーナス bo-nasu Tiền thưởng
41 年金 ねんきん nenkin Thuế năm
42 保険 ほけん hoken Bảo hiểm
43 名刺 めいし meishi Danh thiếp
44 欠勤 けっきん kekkin Nghỉ phép (bị ốm.....)
45 欠勤届 けっきんとどけ kekkin todoke Đơn xin nghỉ phép
46 辞表 じひょう jihyou Đơn từ chức
47お客さん おきゃくさん okyaku san Khách hàng
48 御中 おんちゅう onchuu Kính thưa, kính gửi (đầu thư)
49 敬具 けいぐ keigu Trân trọng/ Thân ái  (Cuối thư)
50 会議 かいぎ kaigi  Cuộc họp
51 会議室 かいぎしつ kaigi shitsu Phòng họp
52 コンピューター konpyu-ta- Máy tính
53 プリンター purinta- Máy in
54 コピー機 コピーき kopi-ki Máy photocopy
55 ファクス fakusu Máy Fax / Fax
56 電話 でんわ denwa Điện thoại


Chúc các bạn tự tin phỏng vấn tốt - cơ hội công việc trong tầm tay.

Chúng tôi tự hào là trung tâm duy nhất công khai chi phí du học Nhật bản rõ ràng và minh bạch.

Bài viết được xem nhiều nhất trong tuần qua

 
GỬI TIN NHẮN CỦA BẠN